THỜI KHOÁ BIỂU CHÍNH QUY LỚP CAO ĐẲNG HỘ SINH – BHS 1001

Đánh giá: 1 Sao2 Sao3 Sao4 Sao5 Sao (1 đánh giá, trung bình: 5,00 trong tổng số 5)
Loading...

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC PASTEUR TPHCM

THỜI KHÓA BIỂU LỚP CAO ĐẲNG HỘ SINH – BHS 1001

Thông báo tập trung:

Ngày 26/07/2018: Đúng 8h00 ,Sinh viên khóa 10 tập trung tại Phòng P12, Lầu 1, Khu giảng đường của Nhà trường để khai giảng và Nhà trường hướng dẫn:

  • Quy chế công tác sinh viên nội trú.
  • Quy chế công tác sinh viên ngoại trú.
  • Các hướng dẫn về công tác sinh viên, đào tạo.

1.Môn học: Y Đức

Thời gian học buổi chiều từ 13h30 – 17h30 các ngày: 27/07 , 30/07, 31/07, 08/08, 09/08, 10/08/2018 tại Phòng P12 Khu giảng đường.

2.Môn học: Giải phẫu sinh lí 

Lý thuyết: Thời gian học buổi chiều từ 13h30 – 17h30 các ngày: 01/08, 02/08, 03/08, 06/08, 07/08, 13/08, 14/08, 15/08, 16/08/2018 tại Phòng P12 Khu giảng đường.

3.Môn học: Sinh học di truyền 

Thời gian học buổi chiều từ 13h30 – 17h30 các ngày: 17/08, 20/08, 21/08 , 22/08 , 23/08, 24/08/2018 tại Phòng P12 Khu giảng đường.

4.Môn học: Hóa học 

Thời gian học buổi chiều từ 13h30 – 17h30 các ngày: 27/08, 28/08, 29/08, 30/08 ,31/08, 04/09, 05/09, 06/09, 03/10 tại Phòng P12 Khu giảng đường.

5.Môn học: Tin học

Thời gian học buổi chiều từ 13h30 – 17h30 các ngày: 7/9, 10/9, 11/9, 12/9, 13/9, 14/9 ,4/10, 5/10, 8/10 tại Phòng P12 Khu giảng đường.

6.Môn học: Dinh dưỡng tiết chế

Thời gian học buổi chiều từ 13h30 – 17h30 các ngày: 17/9, 18/9, 19/9, 20/9, 21/9, 24/9 tại Phòng P12 Khu giảng đường.

7.Môn học: Giáo dục thể chất

Thời gian học buổi chiều từ 13h30 – 17h30 các ngày:  25/9, 26/9, 27/9, 28/9, 1/10, 2/10 tại Phòng P12 Khu giảng đường.

8.Môn học: Vi sinh ký sinh trùng

Thời gian học buổi chiều từ 13h30 – 17h30 các ngày: 9/10, 10/10, 11/10, 12/10, 15/10, 16/10/2018 tại Phòng P12 Khu giảng đường.

9.Môn học: Chính trị 1

Thời gian học buổi chiều từ 13h30 – 17h30 các ngày: 17/10, 18/10, 19/10, 22/10, 23/10, 24/10/2018 tại Phòng P12 Khu giảng đường.

10. Môn học: Giải phẫu sinh lý (Lần 2 dành cho những đối tượng thí sinh chưa học)

Thời gian học buổi sáng từ 07h30 – 11h30 các ngày: 3/11, 4/11, 10/11/2018 tại Phòng P12 Khu giảng đường.

11. Môn học: Pháp luật

Thời gian học buổi chiều từ 13h30 – 17h30 các ngày: 29/10, 30/10, 31/10, 1/11, 2/11, 5/11/2018 tại Phòng P12 Khu giảng đường.

12. Môn học: Thực hành hóa học 1

Thời gian học buổi chiều từ 13h30 – 17h30 các ngày: 23/11, 29/11, 30/11, 06/12/2018 tại Phòng TH Dược.

13. Môn học: Thực hành Giải phẫu sinh lý

Thời gian học buổi chiều từ 13h30 – 17h30 các ngày: 07/11, 08/11, 15/11, 21/11, 22/11/2018 tại Phòng TH Dược.

Kiểm tra 45p Môn Giáo Dục Thể Chất : CHIỀU 27/11/2018. Phòng 12.

14.Môn học: Sinh học di truyền (Lần 2 dành cho những đối tượng thí sinh chưa học)

Thời gian học buổi sáng, chiều từ 7h30 – 17h30 các ngày: 25/11, 8/12, 9/12/2018 tại Phòng P11 Khu giảng đường.

Kiểm tra 45p Môn Thực hành giải phẫu sinh lý: CHIỀU 26/11/2018. Phòng 12.

Kế hoạch thi học kỳ I Cao đẳng Chính quy K10

Môn học: Hóa học 1 (Lần 2 dành cho những đối tượng thí sinh chưa học)

Thời gian học buổi sáng, chiều từ 7h30 – 17h30 các ngày: 28/12/2018 tại Phòng P11 Khu giảng đường.

Môn học: Dinh dưỡng tiết chế (Lần 2 dành cho những đối tượng thí sinh chưa học)

Thời gian học buổi sáng, chiều từ 7h30 – 17h30 các ngày: 24/12/2018 tại Phòng P11 Khu giảng đường.

Môn học: Vi sinh ký sinh trùng (Lần 2 dành cho những đối tượng thí sinh chưa học)

Thời gian học buổi sáng, chiều từ 7h30 – 17h30 các ngày: 26/12/2018 tại Phòng K 1.1 Khu giảng đường.

Môn học: Giáo dục thể chất (Lần 2 dành cho những đối tượng thí sinh chưa học)

Thời gian học buổi sáng, chiều từ 7h30 – 17h30 các ngày: 27/12/2018 tại Phòng K 1.2 Khu giảng đường.

Môn học: Y đức (Lần 2 dành cho những đối tượng thí sinh chưa học)

Thời gian học buổi sáng, chiều từ 7h30 – 17h30 các ngày: 17/12/2018 tại Phòng P11 Khu giảng đường.

Môn học: Chính trị 1 (Lần 2 dành cho những đối tượng thí sinh chưa học)

Thời gian học buổi sáng, chiều từ 7h30 – 17h30 các ngày: 26/12/2018 tại Phòng P11 Khu giảng đường.

Môn học:  Giải phẫu sinh lý Lý thuyết + Thực Hành (Lần 2 dành cho những đối tượng thí sinh chưa học)

Thời gian học buổi sáng, chiều từ 7h30 – 17h30 các ngày: 27/12/2018 tại Phòng K 1.1 Khu giảng đường.

Môn học: Sinh học Di truyền (Lần 2 dành cho những đối tượng thí sinh chưa học)

Thời gian học buổi sáng, chiều từ 7h30 – 17h30 các ngày: 28/12/2018 tại Phòng K 1.1 Khu giảng đường.

Môn học: Tin học (Lần 2 dành cho những đối tượng thí sinh chưa học)

Thời gian học buổi sáng, chiều từ 7h30 – 17h30 các ngày: 31/12/2018 tại Phòng K 1.1 Khu giảng đường.

Môn học: Chính trị 1 (Lần 3 dành cho những đối tượng thí sinh chưa học)

Thời gian học buổi sáng, chiều từ 7h30 – 17h30 các ngày: 27/12/2018 tại Phòng P11 Khu giảng đường.

14. Môn học: Vật lý đại cương

Thời gian học buổi SÁNG từ 7h30 – 11h30 các ngày: 21/01, 22/01, 23/01, 24/01, 25/01, 14/02, 15/02, 18/02, 19/02, 20/02, 21/02, 22/02/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.

15. Môn học: Dược lý

  • Lý thuyết: Thời gian học buổi SÁNG từ 7h30 – 11h30 các ngày: 26/02, 27/02, 28/02, 01/03, 04/03, 05/03, 06/03, 07/03, 08/03, 11/03/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.
  • Thực Hành: Thời gian học buổi SÁNG từ 7h30 – 11h30 các ngày: 12/03,13/03,14/03,15/03 tại Phòng 05 khu Thực hành.

16. Môn học: Tiếng anh cơ bản 1

Thời gian học buổi SÁNG từ 7h30 – 11h30 các ngày: 25/03, 26/03, 27/03, 28/03, 29/03, 01/04/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.

17. Môn học: Hóa sinh

  • Lý thuyết: Thời gian học buổi SÁNG từ 7h30 – 11h30 các ngày: 02/04, 03/04, 04/04, 05/04, 08/04, 09/04, 10/04, 11/04, 12/04/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.
  • Thực Hành: Thời gian học buổi SÁNG từ 7h30 – 11h30 các ngày: 15/04, 16/04, 17/04, 18/04/2019 tại Phòng 05 khu Thực hành.

18. Môn học: Điều dưỡng cơ sở 1

  • Thời gian học buổi SÁNG từ 7h30 – 11h30 các ngày: 19/04, 22/04, 23/04, 24/04, 25/04, 26/04, 29/04, 13/05, 14/05, 28/05/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.
  • Thực Hành: Thời gian học Cả Ngày các ngày: 15/05, 16/05, 17/05/2019 tại Phòng 05 khu Thực hành (Chia 4 ca: ca 1 :7h30-9h30; ca 2: 9h30 -11h30; ca 3: 13h30-15h30; ca 4: 15h30- 17h30 các bạn đi học theo đúng ca của mình trên danh sách).

19. Môn học: Chính trị 2

Thời gian học buổi SÁNG từ 7h30 – 11h30 các ngày: 02/05, 03/05, 06/05, 07/05, 08/05, 09/05/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.

20. Môn học: Dịch tễ

Thời gian học cả ngày từ 7h30 – 11h30 các ngày: 20/05, 21/05, 22/05/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.

21. Môn học: Giải phẫu sinh lý Hộ sinh

Thời gian học CẢ NGÀY các ngày: 18/03, 19/03, 20/03/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.

22. Môn học: Hóa sinh (học lại)

  • Lý thuyết: Thời gian học buổi sáng các ngày: 27/05, 28/05, 31/05, 03/06/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.
  • Thực Hành: Thời gian học Cả ngày các ngày:10/05, 23/05/2019 tại Phòng 05 khu Thực hành.

LỊCH BỔ SUNG

LỊCH BỔ SUNG

LỊCH BỔ SUNG

Lịch thi học kỳ 2 K10

Lịch thi học kỳ 2 K10

Lịch thi học kỳ 2 K10

23. Môn học: Pháp luật và tổ chức y tế

Thời gian học buổi sáng từ 7h30 – 11h30 các ngày: 01/07, 02/07, 03/07, 04/07, 05/07, 08/07/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.

24. Môn học: Toán Xác Suất Thống Kê

Thời gian học sáng từ 7h30 – 11h30 các ngày: 17/07 ,18/07,19/07, 22/07, 23/07, 24/07, 25/07, 26/07/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.

25. Môn học: Khống chế nhiễm khuẩn

Thời gian học Cả Ngày các ngày: 26/06, 27/06, 28/06, …/2019 tại Phòng K1.1.

26. Môn học: Kỹ năng giao tiếp – giáo dục sức khỏe

Thời gian học Cả Ngày các ngày: 10/07, 11/07, 12/07/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.

27. Môn học: Quản lý Hộ sinh

Thời gian học Cả Ngày các ngày: 15/07,16/07,20/07, 21/07/2019 tại Phòng K1.1.

28. Môn học: Giáo dục quốc phòng – An Ninh

Thời gian học các ngày: Từ 05/09 – 22/09/2019.

29. Môn học: Sức khỏe vệ sinh môi trường

Thời gian học buổi Chiều các ngày: 30/09, 1/10, 2/10, 3/10, 4/10, 5/10/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.

30. Môn học: Sức khỏe – Nâng cao sức khỏe & hành vi con người

Thời gian học buổi Chiều các ngày: 25/9, 7/10, 8/10, 9/10, 10/10, 11/10/2019 tại Phòng 12 khu giảng đường.

31. Môn học: Sinh lý bệnh – Miễn dịch

Thời gian học buổi Sáng các ngày: 28/10, 29/10, 30/10, 31/10, 01/11, 06/11, (Cả Ngày 08/11), 20/11/2019 tại Phòng 11 khu giảng đường.

32. Môn học: Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học

Thời gian học buổi cả ngày: 11/11, 13/11, 14/11/2019 Phòng K1.2.

Lịch học bổ sung K10

Lịch học bổ sung K10

Lịch học online K10 tháng 4/2020

Lịch học online K10 tháng 4/2020

Xem thêm tại Link Driver: Lịch học online.

33. Môn học: DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

Thời gian học buổi Sáng các ngày: 3/1, 6/1, 8/1, 10/1, 13/1, 15/1/2020 tại PHÒNG K1.2 – Giảng viên: DƯƠNG HUỲNH KHUYÊN.

34. Môn học: TIẾNG ANH CƠ BẢN 2

Thời gian học buổi Sáng các ngày: 30/12, 31/12/2019; 02/01, 07/01, 09/01, 14/01/2020 tại PHÒNG 12 – Giảng viên: PHAN TRUNG.

35. Môn học: CHĂM SÓC SỨC KHỎE THAI NGHÉN

  • Lý thuyết: Thời gian học buổi chiều 14/5, 18,5, 21/5, 25/5, 28/5, 1/6, 4/6, 8/6, 11/6, 16/6/2020 tại PHÒNG 05 – Giảng viên: Nguyễn Thị Thắm (TG).
  • Thực hành: Thời gian học buổi Cả ngày các ngày: 18/06, 25/6/2020 tại PHÒNG X10 (CS Bình Thạnh) – Giảng viên: Nguyễn Thị Thắm (TG).

36. Môn học: CSSK sinh sản cộng đồng

Thời gian học cả ngày 13/5, 15/5, 19/5, 20/5/2020 tại phòng P.05 GV DƯƠNG HUỲNH KHUYÊN.

37. Môn học: Chăm sóc chuyển dạ và đẻ thường

  • Lý thuyết: Thời gian học Chiều 22/5 ; 5/6 ; 6/6 ; 9/6; 10/6 ; ca ngay 12/06 sáng 15/6 ; chiều 17/6, chiều 3/7/2020 tại PHÒNG P.05 – GV Lê Thị Hoàng.
  • Thực hành: Thời gian học chiều 22/6,23/6,24/6,26/6/2020 tại phòng X6 (Bình Thạnh) – GV Lê Thị Hoàng.

Lịch thi lần 2 chính quy K10

Lịch thi lần 2 chính quy K10

 

Lịch học bổ sung K10: Xem tại đây.

38. Môn học: Tiếng anh chuyên ngành

Thời gian học Sáng 04/09,08/09,10/09,14/09,16/09,18/09/2020 phòng 12 – GV: .

39. Môn học: Chăm sóc chuyển dạ và đẻ khó

Lý thuyết: Thời gian học cả ngày 31/08,01/09,07/08,09/09,11/09/2020 phòng K1.1 – GV: Nguyễn Thị Thắm.
Thực Hành: Thời gian học cả ngày : 21/9, 23/9/2020 tại phòng X2: Gv: Nguyễn Thị Thắm

40. Môn học: Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học

Thời gian học cả ngày 03/10,05/10,09/10,11/10/2020 phòng HT9 (CS Bình Thành) – GV: Lê Thị Hoàn.

41. Môn học: Chăm sóc sơ sinh

Thời gian học Cả ngày 12/10,16/10,23/10,sáng 19/10,chiều 21/10/2020 phòng X7 – GV: Nguyễn Thị Thắm.

 

LỊCH THI THÁNG 1/2021

42. Môn học: Chăm sóc trẻ dưới 5 tuổi

Thời gian học cả ngày: 30/03,31/03,01/04,05/04,06/04/2021 – GV. Nguyễn Thị Kim Tường – Phòng X18.

43. Môn học: Thực hành nghiên cứu khoa học

Thời gian học Cả ngày: 01/04,02/04,03/04/2021 – GV. Đặng Anh Tuấn – Phòng X18.

LỊCH THI CAO ĐẲNG CHÍNH QUY K10

Tin liên quan

Có thể bạn quan tâm

Tin khác

Tin mới