Sau đây là tổng hợp điểm sàn xét tuyển các trường đại học y dược khu vực miền Trung các em thí sinh có thể tham khảo.
- Trường Đại học Y Dược Hải Phòng công bố điểm sàn năm 2019
- 7 lưu ý quan trọng giúp thí sinh điều chỉnh nguyện vọng được chính xác
- Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2019
Tổng hợp điểm sàn xét tuyển các trường đại học y dược khu vực miền Trung
Theo tin tức giáo dục tuyển sinh, hiện nay nhiều trường đã công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào trường, sau đây là tổng hợp điểm sàn xét tuyển vào các trường đại học y dược khu vực miền Trung, các thí sinh có thể tham khảo để cân nhắc nguyện vọng phù hợp.
Đại học Y khoa Vinh
Trường Đại học Y khoa Vinh công bố điểm sàn năm 2019 đối với phương thức tuyển sinh theo kết quả thi THPT quốc gia 2019 như sau:
Điểm xét tuyển của thí sinh là tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên. Đối với ngành Dược học, tổ hợp A00 và B00 lấy điểm như nhau.
Tiêu chí phụ: tổ hợp A00 (Hóa, Lý); tổ hợp B00 (Sinh, Hóa).
Đại học Buôn Ma Thuột
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Buôn Ma Thuột thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký tuyển sinh) đại học hệ chính quy bằng hình thức xét điểm tổ hợp môn trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 như sau:
Điểm sàn năm 2019 bao gồm điểm ưu tiên đối với thí sinh thuộc các khu vực ưu tiên, và nhóm đối tượng ưu tiên theo quy định.
Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng thông báo về mức điểm sàn năm 2019 hệ đại học chính quy như sau:
STT | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn năm 2019 |
1 | Y khoa | B00 | 21 |
2 | Dược học | B00 | 20 |
3 | Điều dưỡng (các chuyên ngành: Đa khoa, Nha khoa, Gây mê hồi sức, Phụ sản) | B00 | 18 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 18 |
5 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 18 |
6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 18 |
7 | Y tế công cộng | B00 | 15 |
Trong đó, mức điểm sàn này bao gồm tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) đối với thí sinh ở khu vực 3.
Đại học Y dược – Đại học Huế
Trường Đại học Y dược – Đại học Huế thông báo điểm sàn năm 2019 cụ thể các ngành như sau:
STT | Đại học
Y Dược |
DHY | Tổ hợp
xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm sàn (chưa nhân hệ số) |
1 | Y khoa | 7720101 | Toán, Sinh học, Hoá học | B00 | 420 | 21.0 |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | Toán, Sinh học, Hoá học | B00 | 100 | 21.0 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | Toán, Sinh học, Hoá học | B00 | 60 | 18.0 |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | Toán, Sinh học, Hoá học | B00 | 100 | 20.0 |
5 | Dược học | 7720201 | Toán, Vật lý, Hoá học | A00 | 200 | 20.0 |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán, Sinh học, Hoá học | B00 | 250* | 18.0 |
7 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | Toán, Sinh học, Hoá học | B00 | 60 | 18.0 |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán, Sinh học, Hoá học | B00 | 140 | 18.0 |
9 | Y tế công cộng | 7720701 | Toán, Sinh học, Hoá học | B00 | 50 | 16.0 |
*Trong 250 chỉ tiêu của ngành Điều dưỡng có 50 chỉ tiêu chuyên ngành Hộ sinh
Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm sàn năm 2019 của Khoa Y dược như sau:
1 | Y khoa | 21,00 |
2 | Điều dưỡng | 18,00 |
3 | Răng – Hàm – Mặt | 21,00 |
4 | Dược học (tổ hợp B00) | 20,00 |
5 | Dược học (tổ hợp A00) | 20,00 |
Đại học Tây Nguyên
Năm 2019, trường Đại học Tây Nguyên quy định rõ điểm sàn với các ngành y dược cụ thể như sau:
Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm sàn năm 2019 |
TTN | 7720101 | Y khoa | 21 |
TTN | 7720301 | Điều dưỡng | 18 |
TTN | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 |
Đại học Yersil Đà Lạt
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Yersil Đà Lạt đã công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2019 vào các ngành đào tạo của trường.
Trường Đại học Yersil Đà Lạt tuyển sinh 2 ngành y dược là Dược học và Điều dưỡng. Điểm sàn năm 2019 của 2 ngành này theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia 2019 như sau:
TT | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn năm 2019 |
1 | Dược học
Mã ngành: 7220201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
20.00 |
2 | Điều dưỡng
Mã ngành: 7720301 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
18.0 |
Ytevietnam.edu.vn tổng hợp.